nxhoanbacklinks
Member
So sánh các phiên bản Isuzu D-Max 2023: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Giá các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Isuzu D-Max 2023 được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá bán cụ thể như sau:
Màu sắc các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Mẫu xe mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc, Đen, Trắng, Xám, Xanh, Đỏ cam.
Màu bạc
Màu đen
Màu trắng
Màu xám
Màu xanh
Màu đỏ cam
Thông số kỹ thuật các phiên bản Isuzu Dmax 2023
Isuzu Dmax 2023 mang lại cảm giác to lớn, bề thế
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt được sơn đen khá hầm hố
Phần đầu xe được trang bị đèn chiếu sáng BI-LED, tích hợp đèn LED chạy ban ngày
Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện
Nội thất
Isuzu Dmax 2023 có khoang lái rộng rãi
Bảng đồng hồ kỹ thuật hiển thị thông số vận hành
Hộc đựng đồ tiện ích
Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 6:4 cùng tựa tay trung tâm tiện nghi
Tiện nghi
Màn hình cảm ứng hiện đại với kết nối Bluetooth, Apple Car Play, Android Auto
Ngoài ra, ở 2 phiên bản cao cấp còn có các tiện nghi khác như chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, mở cửa thông minh, khởi động từ xa,...
An toàn
Xem thêm
Giá các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Isuzu D-Max 2023 được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
D-Max Prestige 1.9 MT 4×2 | 640,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Prestige 1.9 AT 4×2 | 680,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2 | 750,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Type Z 1.9 AT 4x4 | 870,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Màu sắc các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Mẫu xe mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc, Đen, Trắng, Xám, Xanh, Đỏ cam.
Màu bạc
Màu trắng
Thông số kỹ thuật các phiên bản Isuzu Dmax 2023
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.790 | 5.265 x 1.870 x 1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2730 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.830 | 1.850 | 1.865 | 1955 |
Vệt bánh xe trước & sau | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 | 76 | 76 | 76 |
Isuzu Dmax 2023 mang lại cảm giác to lớn, bề thế
Ngoại thất
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao thủ công), tích hợp đèn LED chạy ban ngày | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao tự động) tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED |
Tay nắm cửa ngoài | Màu bạc | Màu bạc | Mạ Crôm | Màu đen bóng |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Nội thất
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | |
Vô Lăng | U-ra-than, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | |||
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | |
Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||||
Táp pi cửa xe | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Bọc da bệ nghỉ tay | Bọc da bệ nghỉ tay | |
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí màu bạc | ||||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen bóng | Viền trang trí đen bóng | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) |
Hộc đựng đồ tiện ích
Tiện nghi
Ngoài ra, ở 2 phiên bản cao cấp còn có các tiện nghi khác như chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, mở cửa thông minh, khởi động từ xa,...
An toàn
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | - | - | Có | Có |
Xem thêm
Đánh giá Mazda BT-50 2022: Xe bán tải thanh lịch của đô thị