NMT30011992
Member
Được đánh giá là “con át chủ bài” mà hãng xe Thụy Điển mang đến thị trường Việt Nam, XC90 thế hệ mới được Volvo lột xác hoàn toàn về thiết kế ngoại - nội thất và bổ sung hàng loạt công nghệ an toàn hàng đầu hiện nay. Mẫu xe nằm trong phân khúc SUV hạng sang cỡ trung và đối đầu trực tiếp với BMW X5, Audi Q7 hay Mercedes GLE.
Giá các phiên bản Volvo XC90
Volvo XC90 2022 hiện được phân phối với 2 phiên bản cùng mức giá bán cụ thể như sau:
Xem thêm
Volvo XC90 hiện mang đến cho người dùng 10 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Crystal White Pearl, Ice White, Bright Silver, Onyx Black, Saville Grey, Denim Blue, Pine Grey, Birch Light, Pebble Grey, Thunder Grey.
Phiên bản T8 sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 640 lít, trong khi thể tích khoang chứa đồ của bản B6 nhỉnh hơn 40 lít, khá dư dùng cho cả 7 khách hàng.
Tiện nghi
Hệ thống âm thanh là điểm khác biệt duy nhất giữa 2 phiên bản của Volvo XC90 2022. Cụ thể, bản T8 sở hữu dàn âm thanh 19 loa Bowers & Wilkins đẳng cấp với công nghệ Hi-fi Tweeter-on-Top đỉnh cao. Trong khi đó, bản B6 trang bị hệ thống âm thanh vòm DYNAUDIO 8+1 loa với 1 loa Subwoofer, mang lại trải nghiệm không gian âm nhạc tuyệt vời.
Hệ thống âm thanh 19 loa trên bản T8 Recharge
Ngoài ra, XC90 2022 cũng sở hữu nhiều trang bị tiện nghi tân tiến nhất như màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/Bluetooth, hệ thống điều hòa 4 vùng riêng biệt tích hợp công nghệ lọc không khí Clean Zone, chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động, cửa sổ trời, ga hành trình Cruise Control,...
Màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7 inch là trang bị tiêu chuẩn trên XC90 2022
Vận hành
Về khả năng vận hành, Volvo XC90 mang đến 2 tùy chọn động cơ, gồm có:
Phiên bản T8 Recharge sử dụng động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất 407 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 640Nm tại dải vòng tua 2.200 - 5.400 vòng/phút.
Trong khi đó, bản B6 Inscription được trang bị động cơ xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực tại 5.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm tại dải vòng tua 2.100 - 4.800 vòng/phút.
Volvo XC90 2022 cung cấp 2 tùy chọn động cơ
Cả 2 phiên bản động cơ này đều đi kèm với hộp số tự động 8 cấp Geartronic và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian.
Ngoài ra, bản T8 sở hữu 6 chế độ lái (Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Off-road, Individual Mode) trong khi bản B6 chỉ có 5 chế độ lái (Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode).
An toàn
Hệ thống trang bị an toàn của cả 2 phiên bản hoàn toàn giống nhau khi đều sở hữu các tính năng như: 8 túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, cảnh báo lệch làn đường, hệ thống cảnh báo điểm mù, khởi hành ngang dốc, hệ thống chống trộm, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi và camera 360,...
So với những đối thủ khác trong cùng phân khúc, Volvo XC90 vẫn là cái tên đáng gờm. Bởi chiếc xe sở hữu nhiều điểm độc đáo về thiết kế ngoại thất, sự tinh tế và sang trọng toát lên từ nội thất cùng hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại, khối động cơ mạnh mẽ kết hợp với chế độ lái đa dạng mang lại cho chủ nhân một đẳng cấp xứng tầm.
Xem thêm
https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-volvo-xc90-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-31028
Giá các phiên bản Volvo XC90
Volvo XC90 2022 hiện được phân phối với 2 phiên bản cùng mức giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 07-2022 |
Volvo XC90 B6 AWD Inscription | 3,950,000,000 | Không có |
Volvo XC90 Recharge | 4,490,000,000 | Không có |
Màu sắc các phiên bản Volvo XC90Đánh giá chi tiết Volvo XC60 2022 – Thiết kế lịch lãm, nội thất rộng rãi, hiện đại và tiết kiệm hơn
Volvo XC90 hiện mang đến cho người dùng 10 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Crystal White Pearl, Ice White, Bright Silver, Onyx Black, Saville Grey, Denim Blue, Pine Grey, Birch Light, Pebble Grey, Thunder Grey.
Phiên bản T8 sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 640 lít, trong khi thể tích khoang chứa đồ của bản B6 nhỉnh hơn 40 lít, khá dư dùng cho cả 7 khách hàng.
Tiện nghi
VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Hệ thống âm thanh | 19 loa Bowers & Wilkins | Vòm DYNAUDIO 8+1 loa, 1 loa Subwoofer |
Màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7” | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth | Có | Có |
Hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập | Có | Có |
Hệ thống lọc không khí Clean Zone và bụi mịn PM2.5 | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Ngoài ra, XC90 2022 cũng sở hữu nhiều trang bị tiện nghi tân tiến nhất như màn hình cảm ứng trung tâm SENSUS 9.7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/Bluetooth, hệ thống điều hòa 4 vùng riêng biệt tích hợp công nghệ lọc không khí Clean Zone, chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động, cửa sổ trời, ga hành trình Cruise Control,...
Vận hành
VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Loại động cơ | I4 Supercharge & Turbocharge | Xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 407 @ 6.000 | 300 @ 5.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 640 @ 2.200 - 5.400 | 420 @ 2.100 - 4.800 |
Hộp số | Tự động 8 cấp Geartronic | Tự động 8 cấp Geartronic |
Hệ dẫn động | AWD | AWD |
Chế độ lái | Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Offroad, Individual Mode | Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode |
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | Đĩa - Đĩa |
Phiên bản T8 Recharge sử dụng động cơ I4 Supercharge & Turbocharge, cho công suất 407 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 640Nm tại dải vòng tua 2.200 - 5.400 vòng/phút.
Trong khi đó, bản B6 Inscription được trang bị động cơ xăng I4 2.0 Mild Hybrid Supercharge & Turbocharge, sản sinh công suất tối đa 300 mã lực tại 5.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 420Nm tại dải vòng tua 2.100 - 4.800 vòng/phút.
Cả 2 phiên bản động cơ này đều đi kèm với hộp số tự động 8 cấp Geartronic và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian.
Ngoài ra, bản T8 sở hữu 6 chế độ lái (Hybrid, Power, Pure, Constant AWD, Off-road, Individual Mode) trong khi bản B6 chỉ có 5 chế độ lái (Comfort, Dynamic, Eco, Offroad, Individual Mode).
An toàn
VOLVO XC90 | T8 RECHARGE | B6 INSCRIPTION |
Số túi khí | 8 | 8 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo va chạm | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống chống trộm (Immobilizer) | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có |
So với những đối thủ khác trong cùng phân khúc, Volvo XC90 vẫn là cái tên đáng gờm. Bởi chiếc xe sở hữu nhiều điểm độc đáo về thiết kế ngoại thất, sự tinh tế và sang trọng toát lên từ nội thất cùng hàng loạt trang bị tiện nghi hiện đại, khối động cơ mạnh mẽ kết hợp với chế độ lái đa dạng mang lại cho chủ nhân một đẳng cấp xứng tầm.
Xem thêm
Đánh giá xe KIA Sorento 2022: SUV sang - xịn - mịn trong tầm giá
Đánh giá xe Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhẹ nhưng đúng lúc
https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-volvo-xc90-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-31028